icon icon icon

 




[giaban]Call: 028 3812 1255[/giaban]
[thuonghieu]Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc[/thuonghieu]
[tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang]

[mota]

 Tiêu chuẩn: JIS A5528/ SY295...

[/mota]

[chitiet]
Thép cọc cừ (Cừ Larsen) được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng: cầu đường, kè, hầm, xây dựng đê điều...

STT
QUY CÁCH THÔNG DỤNG
TRỌNG LƯỢNG LÝ THUYẾT


kg/m
Kg/Cây
1
400 x 100 x 10.5 x  12m (cừ II)
48
576
2
400 x 125 x 13 x  12m (cừ III)
60
720
3
400 x 170 x 15,5 x 12m (cừ IV)
76.1
913.2

 
[/chitiet]




[giaban]Call: 028 3812 1255 [/giaban]
[thuonghieu]Nhật Bản, Trung Quốc, Việt Nam[/thuonghieu]
[tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang]

[mota]
Tiêu chuẩn: JIS G3101/ ASTM
Mác thép: A36/ SS400...

[/mota]

[chitiet]


 Thép hình V được sử dụng trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng. Dưới đây là một số quy cách thông dụng
STT
QUY CÁCH THÔNG DỤNG
TRONG LƯỢNG LÝ THUYẾT
Kg/m
Kg/Cây
1
V 25 x 25 x 3 x 6m
1.12
6.72
2
V 30 x 30 x 3 x 6m
1.36
8.16
3
V 40 x 40 x 3 x 6m
1.85
11.1
4
V 40 x 40 x 4 x 6m
2.42
14.52
5
V 50 x 50 x 3 x 6m
2.32
13.92
6
V 50 x 50 x 4 x 6m
3.05
18.3
7
V 50 x 50 x 5 x 6m
3.77
22.62
8
V 50 x 50 x 6 x 6m
4.43
26.58
9
V 60 x 60 x 5 x 6m
4.58
27.48
10
V 60 x 60 x 6 x 6m
5.43
32.58
11
V 63 x 63 x 4 x 6m
3.9
23.4
12
V 63 x 63 x 5 x 6m
4.81
28.86
13
V 63 x 63 x 6 x 6m
5.72
34.32
14
V 65 x 65 x 5 x 6m
5
30
15
V 65 x 65 x 6 x 6m
5.91
35.46
16
V 70 x 70 x 5 x 6m
5.38
32.28
17
V 70 x 70 x 6 x 6m
6.39
38.34
18
V 70 x 70 x 7 x 6m
7.39
44.34
19
V 75 x 75 x 5 x 6m
5.76
34.56
20
V 75 x 75 x 6 x 6m
6.89
41.34
21
V 75 x 75 x 7 x 6m
7.65
45.9
22
V 75 x 75 x 8 x 6m
9.02
54.12
23
V 75 x 75 x 9 x 6m
10.1
60.6
24
V 80 x 80 x 6 x 6m
7.36
44.16
25
V 80 x 80 x 7 x 6m
8.51
51.06
26
V 80 x 80 x 8 x 6m
9.65
57.9
27
V 90 x 90 x 6 x 6m
8.5
51
28
V 90 x 90 x 7 x 6m
9.61
57.66
29
V 90 x 90 x 8 x 6m
10.9
65.4
30
V 90 x 90 x 9 x 6m
12.2
73.2
31
V 100 x 100 x 7 x 6m
10.8
64.8
32
V 100 x 100 x 8 x 6m 
12.2
73.2
33
V 100 x 100 x 9 x 6m + 12m
13.7
82.2 / 164.4
34
V 100 x 100 x 10 x 6m + 12m
15.1
90.6 / 181.2
35
V 120 x 120 x 8 x 12m
14.7
176.4
36
V 120 x 120 x 10 x 12m
18.3
219.6
37
V 120 x 120 x 12 x 12m
21.6
259.2
38
V 125 x 125 x 8 x 12m
15.5
186
39
V 125 x 125 x 9 x 12m
17.42
209.04
40
V 125 x 125 x 10 x 12m
19.13
229.56
41
V 125 x 125 x 12 x 12m
22.7
272.4
42
V 130 x 130 x 9 x 12m
17.9
214.8
43
V 130 x 130 x 10 x 12m
19.75
237
44
V 130 x 130 x 12 x 12m
23.4
280.8
45
V 150 x150 x 10 x 12m
22.9
274.8
46
V 150 x150 x 12 x 12m
27.3
327.6
47
V 150 x150 x 15 x 12m
33.6
403.2
48
V 175 x 175 x 12 x 12m
31.8
381.6
49
V 175 x 175 x 15 x 12m
39.4
472.8
50
V 200 x 200 x 14 x 12m
43.5
522
51
V 200 x 200 x 15 x 12m
45.6
547.2
52
V 200 x 200 x 16 x 12m
48.7
584.4
53
V 200 x 200 x 20 x 12m
59.7
716.4


[/chitiet]

TIN TỨC