https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjeXkpOc7xA_kl-iQCVyAK0WzihqXR7CuSZTUX63QcxFFlxAZMFfND2YlvN-3OiHSKcCK0s_gThBlalQW_Ko5YvE3O2BxMYGMdlvez-UeI5jlVrILptSAHXhHas0xFx9LOcm2l0rjlyDLw/s0/thep_hinh_h_i.jpg










[vitri] Thép hình I/ H[/vitri]
[giaban]Liên hệ: (028) 3620 3777 [/giaban]

[sanpham]Thép hình chữ I, H[/sanpham]

[loai]SS400, A36, A572...[/loai]

[hot]HOT[/hot]

[mota]Thép hình H, I được sử dụng trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng.
[/mota]

[chitiet]
Thép I là loại thép công nghiệp được sử dụng rất phổ biến hiện nay, thép hình được bán trên thị trường có 4 loại chính là thép U, thép I, thép H và thép V( hay còn gọi là thép góc hay thép L). Mỗi một loại thép hình lại có những ứng dụng tương ứng và phù hợp với từng công trình khác nhau, nhưng đa số thép hình thường được sử dụng để xây dựng nhà xưởng, làm kết cấu cho những công trình yêu cầu sự chắc chắn cao. Như ở trong những bài viết trước chúng tôi đã giới thiệu đến quý khách các dòng sản phẩm thép U, thép H, thép V,...

STT
QUY CÁCH THÔNG DỤNG
TRỌNG LƯỢNG LÝ THUYẾT


Kg/m
Kg/Cây
1
H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m
17.2
206.4
2
H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m
23.8
285.6
3
H 148 x 100 x 6 x 9 x 12m
21.1
253.2
4
H 150 x 150 x  7 x 10 x 12m
31.5
378
5
H 175 x 175 x 7,5 x 11 x 12m
40.4
484.8
6
H 194 x 150 x  6 x  9 x 12m
30.6
367.2
7
H 200 x 200 x  8 x 12 x 12m
49.9
598.8
8
H 244 x 175 x 7 x 11 x 12m
44.1
529.2
9
H 250 x 250 x  9 x 14 x 12m
72.4
868.8
10
H 294 x 200 x 8 x 12 x 12m
56.8
681.6
11
H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m
94
1128
12
H 340 x 250 x 9 x 14 x12m
79.7
956.4
13
H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m
137
1644
14
H 390 x 300 x 10 x 16 x 12m
107
1284
15
H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m
172
2064
16
H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m
124
1488
17
H 482 x 300 x 11 x 15 x 12m
114
1368
18
H 488 x 300 x 11 x 18 x 12m
128
1536
19
H 582 x 300 x 12 x 17 x 12m
137
1644
20
H 588 x 300 x 12 x 20 x 12m
151
1812

STT
QUY CÁCH THÔNG DỤNG
TRỌNG LƯỢNG LÝ THUYẾT




Kg/m
Kg/Cây
1
I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m


168
2
I 198 x 99 x 4,5 x 7 x 12m
18.2
218.4
3
I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m
21.3
255.6
4
I 248 x 124 x 5 x 8 x 12m
25.7
308.4
5
I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m
29.6
355.2
6
I 298 x 149 x 5.5 x 8 x 12m
32
384
7
I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m
36.7
440.4
8
I 346 x 174 x 6 x 9 x 12m
41.4
496.8
9
I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m
49.6
595.2
10
I 396 x 199 x 7 x 11 x 12m
56.6
679.2
11
I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m
66
792
12
I 446 x 199 x 8 x 12 x 12m
66.2
794.4
13
I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m
76
912
14
I 496 x 199 x 9 x 14 x 12m
79.5
954
15
I 500 x 200 x 10 x 16 x 12m
89.6
1075.2
16
I 596 x 199 x 10 x 15 x 12m
94.6
1135.2
17
I 600 x 200 x 11 x 17 x 12m
106
1272
18
I 700 x 300 x 13 x 24 x 12m
185
2220
19
I 800 x 300 x 14 x 26 x 12m
210
2520
20
I 900 x 300 x 16 x 28 x12m
243
2916

[/chitiet]