icon icon icon










[giaban]Call: 028 3812 1255 [/giaban]

[thuonghieu]Việt Nam[/thuonghieu]

[tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang]

[mota]
  • Tiêu chuẩn: JIS G3101/ STK 400
  • Mác thép: A36/ SS400/ Q235B
[/mota]

[chitiet]
 Đặc điểm: Được sản xuất chủ yếu từ thép mạ kẽm hoặc thép cán nóng.



- Hình dạng phổ biến là xà gồ C, Z, ngoài ra còn có I, U… Mỗi dạng mặt cắt mang lại độ bền và khả năng chịu lực khác nhau.
- Khả năng chống mối mọt, không cong vênh, không cháy và tuổi thọ cao hơn nhiều so với xà gồ gỗ.




STT
QUY CÁCH THÔNG DỤNG
TRỌNG LƯỢNG LÝ THUYẾT


Độ dày (mm)
Kg/cây 6m
1
Hộp Chữ Nhật 13 * 26
0.7
2.46
0.8
2.79
0.9
3.12
1
3.45
1.1
3.77
1.2
4.08
1.4
4.7
1.5
5
2
Hộp Chữ Nhật 20 * 40
0.7
3.85
0.8
4.38
0.9
4.9
1
5.43
1.1
5.94
1.2
6.46
1.4
7.47
1.5
7.97
1.8
9.44
2
10.4
2.3
11.8
2.5
12.72
3
Hộp Chữ Nhật 30 * 60
0.9
7.45
1
8.25
1.1
9.05
1.2
9.85
1.4
11.43
1.5
12.21
1.8
14.53
2
16.05
2.3
18.3
2.5
19.78
2.8
21.97
3
23.4
4
Hộp Chữ Nhật 40 * 80
1.1
12.16
1.2
13.24
1.4
15.38
1.5
16.45
1.8
19.61
2
21.7
2.3
24.8
2.5
26.85
2.8
29.88
3
31.88
3.2
33.86
3.5
36.79
5
Hộp Chữ Nhật 50 * 100
1.4
19.33
1.5
20.68
1.8
24.69
2
27.34
2.3
31.29
2.5
33.89
2.8
37.77
3
40.33
3.2
42.87
3.5
46.65
3.8
50.39
4
52.86
6
Hộp Chữ Nhật 60 * 120
1.5
24.93
1.8
29.79
2
33.01
2.3
37.8
2.5
40.98
2.8
45.7
3
48.83
3.2
51.94
3.5
56.58
3.8
61.17
4
64.21

[/chitiet]





TIN TỨC